Thực đơn
Bán kính nguyên tử Bán kính nguyên tử theo tính toánBảng bên dưới thể hiện giá trị bán kính nguyên tử được tính theo mô hình toán, do Enrico Clementi và cộng sự công bố năm 1967.[4] Đơn vị tính là picomet (pm).
Nhóm (cột) | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 |
Chu kỳ (hàng) | ||||||||||||||||||
1 | H 53 | He 31 | ||||||||||||||||
2 | Li 167 | Be 112 | B 87 | C 67 | N 56 | O 48 | F 42 | Ne 38 | ||||||||||
3 | Na 190 | Mg 145 | Al 118 | Si 111 | P 98 | S 88 | Cl 79 | Ar 71 | ||||||||||
4 | K 243 | Ca 194 | Sc 184 | Ti 176 | V 171 | Cr 166 | Mn 161 | Fe 156 | Co 152 | Ni 149 | Cu 145 | Zn 142 | Ga 136 | Ge 125 | As 114 | Se 103 | Br 94 | Kr 88 |
5 | Rb 265 | Sr 219 | Y 212 | Zr 206 | Nb 198 | Mo 190 | Tc 183 | Ru 178 | Rh 173 | Pd 169 | Ag 165 | Cd 161 | In 156 | Sn 145 | Sb 133 | Te 123 | I 115 | Xe 108 |
6 | Cs 298 | Ba 253 | * | Hf 208 | Ta 200 | W 193 | Re 188 | Os 185 | Ir 180 | Pt 177 | Au 174 | Hg 171 | Tl 156 | Pb 154 | Bi 143 | Po 135 | At | Rn 120 |
7 | Fr | Ra | ** | Rf | Db | Sg | Bh | Hs | Mt | Ds | Rg | Cn | Uut | Fl | Uup | Lv | Uus | Uuo |
Lantan | * | La | Ce | Pr 247 | Nd 206 | Pm 205 | Sm 238 | Eu 231 | Gd 233 | Tb 225 | Dy 228 | Ho | Er 226 | Tm 222 | Yb 222 | Lu 217 | ||
Actini | ** | Ac | Th | Pa | U | Np | Pu | Am | Cm | Bk | Cf | Es | Fm | Md | No | Lr |
Thực đơn
Bán kính nguyên tử Bán kính nguyên tử theo tính toánLiên quan
Bán Bánh mì Việt Nam Bán đảo Krym Bánh chưng Bán đảo Đông Dương Bánh cuốn Bánh nướng chảo Bánh mì thanh long Bánh tro Bán đảoTài liệu tham khảo
WikiPedia: Bán kính nguyên tử http://books.google.com/?id=OFx7P9mgC9oC&pg=PA375&... http://adsabs.harvard.edu/abs/1964JChPh..41.3199S http://adsabs.harvard.edu/abs/1967JChPh..47.1300C //dx.doi.org/10.1063%2F1.1712084 //dx.doi.org/10.1063%2F1.1725697